Phiên âm : jū shén qiǎn jiàng.
Hán Việt : câu thần khiển tương.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
驅使神仙, 差遣天將。比喻神通廣大。《紅樓夢》第六四回:「芳官竟是個狐狸精變的。就是會拘神遣將的符咒也沒有這樣快。」