VN520


              

抬槓

Phiên âm : tái gàng.

Hán Việt : đài cống.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

各執一詞, 互相爭辯、鬥口。例為了一點小事, 他都可以和人抬槓老半天。
1.抬轎用的粗木棍。2.各執一詞, 互相爭辯、鬥口。《文明小史》第一七回:「姚文通曉得他一向是守中立主義的, 從前在蘇州時候, 彼此為了一事, 時常齗齗辯論, 如今久別相逢, 難為情見面就抬槓, 只得趁勢打住話頭, 另談別事。」也作「抬槓子」。


Xem tất cả...