Phiên âm : chéng huān xī xià.
Hán Việt : thừa hoan tất hạ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
討好迎合父母, 使其歡悅。唐.駱賓王〈上廉使啟〉:「冀塵跡邱中, 絕漢機於俗網;承歡膝下, 馭潘輿於家園。」