Phiên âm : chéng huān xiàn mèi.
Hán Việt : thừa hoan hiến mị.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
以嫵媚的情態, 討好迎合使人歡娛。《孽海花》第三回:「那四圍小花, 好像承歡獻媚, 服從那大花的樣子。」