VN520


              

承歡

Phiên âm : chéng huān.

Hán Việt : thừa hoan.

Thuần Việt : hầu hạ; cung phụng; chăm sóc; phục vụ.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

hầu hạ; cung phụng; chăm sóc; phục vụ (cha mẹ hoặc vua chúa). 舊時指侍奉(父母、君王等), 使歡喜.

♦Thuận theo ý tứ của cha mẹ, để làm cho cha mẹ vui thích. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Vãn sanh chỉ nguyện gia quân quy điền lí, đắc dĩ thục thủy thừa hoan, giá thị nhân sanh chí lạc chi sự 晚生只願家君歸田里, 得以菽水承歡, 這是人生至樂之事 (Đệ bát hồi) Kẻ này chỉ mong cha về chốn ruộng vườn, mà được thuận thảo giữ tròn chữ hiếu, đó là niềm vui lớn trên đời.
♦Nghênh hợp người khác, để làm cho vui lòng. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Thừa hoan thị yến vô nhàn hạ, Xuân tòng xuân du dạ chuyên dạ 承歡侍宴無閒暇, 春從春遊夜專夜 (Trường hận ca 長恨歌) Nàng chiều theo thú vui của vua, chầu chực nơi yến tiệc, không lúc nào nhàn rỗi, Cùng vua vui chơi hết mùa xuân này đến mùa xuân khác, hết đêm này đến đêm khác.


Xem tất cả...