Phiên âm : chóu lín.
Hán Việt : sầu lâm.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
久雨使人發愁, 故稱為「愁霖」。唐.陸龜蒙〈奉酬襲美苦雨見寄〉詩:「螢飛漸多屋漸薄, 一注愁霖當面落。」