Phiên âm : rě cǎo zhān fēng.
Hán Việt : nhạ thảo triêm phong.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻勾搭異性, 到處留情。《孤本元明雜劇.僧尼共犯.第二折》:「勾引的惹草沾風潑賴徒, 辱沒殺受戒傳燈好宗祖。」也作「拈花惹草」。