Phiên âm : rě cǎo nián huā.
Hán Việt : nhạ thảo niêm hoa.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻勾搭異性, 隨處留情。元.王實甫《西廂記.第二本.楔子》:「我從來斬釘截鐵常居一, 不似恁惹草拈花沒掂三。」也作「拈花惹草」。