Phiên âm : rě cǎo zhān huā.
Hán Việt : nhạ thảo triêm hoa.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻勾搭異性, 到處留情。明.汪廷訥《獅吼記》第九齣:「我非無斬釘截鐵剛方氣, 都只為惹草沾花放蕩情, 權支應。」也作「拈花惹草」。