Phiên âm : xí yù lián xiāng.
Hán Việt : tích ngọc liên hương.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
香、玉, 比喻女子。惜玉憐香比喻愛憐、善待女性。元.陶宗儀《南村輟耕錄.卷一九.妓聰敏》:「嘲風詠月, 惜玉憐香。」元.尚仲賢《柳毅傳書》第四折:「正是相逢沒話說, 不見卻思量, 全不肯惜玉憐香。」也作「憐香惜玉」、「惜香憐玉」。義參「憐香惜玉」。見「憐香惜玉」條。