VN520


              

惜指失掌

Phiên âm : xí zhǐ shī zhǎng.

Hán Việt : tích chỉ thất chưởng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

為了愛惜手指, 卻失去了手掌。比喻因小失大。《南史.卷七七.恩倖傳.阮佃夫傳》:「又廬江何恢有妓張耀華美而有寵, 為廣州刺史將發, 要佃夫飲, 設樂, 見張氏, 悅之, 頻求。恢曰:『恢可得, 此人不可得也。』佃夫拂衣出戶, 曰:『惜指失掌邪?』遂諷有司以公事彈恢。」


Xem tất cả...