Phiên âm : mèn mèn hé hé.
Hán Việt : muộn muộn khát khát.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
因生氣而一聲不響。《醒世姻緣傳》第四八回:「孩子不知好歹, 理他做甚麼?叫薛親家悶悶渴渴的, 留他不住, 去了。」