VN520


              

悄悄

Phiên âm : qiāo qiāo.

Hán Việt : tiễu tiễu.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 悄然, 默默, 寂靜, 靜靜, .

Trái nghĩa : , .

我生怕驚醒了他, 悄悄兒地走了出去.

♦Vẻ đau buồn. ◇Quyền Đức Dư 權德輿: Nhàn khán song yến lệ phi phi, Tĩnh đối không sàng hồn tiễu tiễu 閒看雙燕淚霏霏, 靜對空床魂悄悄 (Bạc mệnh thiên 薄命篇).
♦Lặng lẽ, yên tĩnh. ◇Nguyên Chẩn 元稹: Canh thâm nhân tiễu tiễu, Thần hội vũ mông mông 更深人悄悄, 晨會雨濛濛 (Oanh Oanh truyện 鶯鶯傳).
♦Rất khẽ, tiếng động rất nhỏ nhẹ. ◇Hàn Dũ 韓愈: Tiễu tiễu thâm dạ ngữ, Du du hàn nguyệt huy 悄悄深夜語, 悠悠寒月輝 (Lạc diệp tống Trần Vũ 落葉送陳羽).
♦Lạnh lẽo. ◇Nãi Hiền 迺賢: Tam nguyệt kinh thành hàn tiễu tiễu, Yến tử sơ lai khiếp thanh hiểu 三月京城寒悄悄, 燕子初來怯清曉 (Kinh thành yến 京城燕).