VN520


              

急驚風遇著慢郎中

Phiên âm : jí jīng fēng yù zháo màn láng zhōng.

Hán Việt : cấp kinh phong ngộ trứ mạn lang trung.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

(諺語)比喻有急事相求, 卻偏偏遇上慢性子的人。《瞎騙奇聞》第五回:「這真是急驚風遇著慢郎中了。我家裡死在床上, 我如何等得及你呢?」


Xem tất cả...