Phiên âm : jí mài huǎn shòu.
Hán Việt : cấp mạch hoãn thụ.
Thuần Việt : dùng biện pháp ôn hoà giải quyết tình huống cấp bá.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
dùng biện pháp ôn hoà giải quyết tình huống cấp bách对危急脉象的病症,也应平和调治,不能攻下太峻比喻用和缓的方法应付急事也说"急脉缓灸"