VN520


              

得隴望蜀

Phiên âm : dé lǒng wàng shǔ.

Hán Việt : đắc lũng vọng thục.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Tỉ dụ lòng tham không đáy, không biết thế nào là đủ. § Xem: kí đắc Lũng, phục vọng Thục 既得隴, 復望蜀. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Hương Lăng tiếu đạo: "Hảo cô nương, nhĩ sấn trước giá cá công phu, giáo cấp ngã tác thi bãi!" Bảo Thoa tiếu đạo: "Ngã thuyết nhĩ đắc Lũng vọng Thục ni!" 香菱笑道: "好姑娘, 你趁著這個工夫, 教給我作詩罷!" 寶釵笑道: "我說你得隴望蜀呢" (Đệ tứ bát hồi) Hương Lăng cười nói: "Cô ơi! Nhân dịp này, cô dạy tôi làm thơ nhé!" Bảo Thoa cười nói: "Chị thật là được đất Lũng lại mong đất Thục."


Xem tất cả...