VN520


              

得兔而忘蹄

Phiên âm : dé tù ér wàng tí.

Hán Việt : đắc thố nhi vong đề.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

蹄, 捕兔用的網。全句指捉到兔子, 便忘記了捕網。比喻得意忘言。語出《莊子.外物》:「荃者所以在魚, 得魚而忘荃;蹄者所以在兔, 得兔而忘蹄, 言者所以在意, 得意而忘言。」後多比喻為事情成功後, 反而將當初的憑藉、依恃遺忘。


Xem tất cả...