Phiên âm : dé le xiē yán sè jiù kāi qǐ rǎn fáng lái.
Hán Việt : đắc liễu ta nhan sắc tựu khai khởi nhiễm phòng lai.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
不能給好臉色, 給了一點好臉色就神氣起來。比喻得意忘形。《金瓶梅》第五八回:「漢子在屋裡睡了一夜兒, 得了些顏色兒, 就開起染房來了!」