VN520


              

得陇望蜀

Phiên âm : dé lǒng wàng shǔ.

Hán Việt : đắc lũng vọng thục.

Thuần Việt : được voi đòi tiên; được đằng chân lân đằng đầu; lò.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

được voi đòi tiên; được đằng chân lân đằng đầu; lòng tham không đáy (sau khi chiếm được Lũng Hữu (Cam Túc) lại muốn đi chiếm ngay Tây Thục (Tứ Xuyên))
后汉光武帝刘秀下命令给岑彭:'人苦不知足,既平陇,复望蜀'教他平 定陇右(今甘肃一带)以后领兵南下,攻取西蜀(见于《后汉书·岑彭传》)后来用'得陇望蜀'比喻贪得无厌


Xem tất cả...