VN520


              

得放手時須放手

Phiên âm : dé fàng shǒu shí xū fàng shǒu.

Hán Việt : đắc phóng thủ thì tu phóng thủ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

該放手的時候要放手。比喻對事情不要太認真追究, 應網開一面。《醒世恆言.卷五.大樹坡義虎送親》:「遂將所得野味, 置於阱中, 空手而回。正是:得放手時須放手, 可施恩處便施恩。」《紅樓夢》第六一回:「何苦來操這些心!『得放手時須放手』, 什麼大不了的事, 樂得不施恩呢?」


Xem tất cả...