Phiên âm : dé bù cháng shī.
Hán Việt : đắc bất thường thất.
Thuần Việt : lợi bất cập hại.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
lợi bất cập hại; lợi bốn tám, hại năm tư; được không bù mất; được một mất mười得到的抵不上失去的