Phiên âm : dāng tóu bàng hè.
Hán Việt : đương đầu bổng hát.
Thuần Việt : cảnh tỉnh; đòn cảnh tỉnh; đánh đòn cảnh cáo.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
cảnh tỉnh; đòn cảnh tỉnh; đánh đòn cảnh cáo佛教禅宗和尚接待来学的人的时候,常常用棒一击或大声一喝,促其领悟比喻促人醒悟的警告