Phiên âm : tíng hù.
Hán Việt : đình hộ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
門戶。宋.蘇軾〈越州張中舍壽樂堂〉詩:「高人自與山有素, 不待招邀滿庭戶。」也稱為「門庭」、「戶庭」。