Phiên âm : tíng xùn.
Hán Việt : đình huấn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
父母的教誨。例小時父親給我們的庭訓, 至今還是我的座右銘。父親的教誨。《晉書.卷八二.孫盛傳》:「時盛年老還家, 性方嚴有軌憲, 雖子孫班白, 而庭訓愈峻。」