VN520


              

平均

Phiên âm : píng jūn.

Hán Việt : bình quân.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Làm cho yên trị, tề nhất. ◇Lễ Kí 禮記: Tu thân cập gia, bình quân thiên hạ 脩身及家, 平均天下 (Nhạc kí 樂記).
♦Đồng đều, không có khác biệt (về nặng nhẹ, nhiều ít, ...). ◇Hán kỉ 漢紀: Phân nhục thậm bình quân, phụ lão thiện chi 分肉甚平均, 父老善之 (Cao Tổ kỉ nhị 高祖紀二).
♦Bình dị (phẩm cách, thái độ). ◇Bắc sử 北史: Cảnh Hòa ư vũ chức trung kiêm trưởng lại sự, hựu tính thức bình quân, cố pha hữu mĩ thụ 景和於武職中兼長吏事, 又性識平均, 故頗有美授 (Bì Cảnh Hòa truyện 皮景和傳).
♦Tính trung bình, chia đều. ◎Như: nhĩ tương thặng hạ lai đích tiền bình quân phân cấp đại gia 你將剩下來的錢平均分給大家 anh đem tiền còn dư chia đều cho mọi người.


Xem tất cả...