Phiên âm : píng hé.
Hán Việt : bình hòa.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Hài hòa, điều hòa.♦Ôn hòa.♦Thuyên dũ, khỏi bệnh. ◇Tấn Thư 晉書: Phục duy thánh thể tiệm tựu bình hòa 伏惟聖體漸就平和 (Hoa Biểu truyện 華表傳) Cúi nghĩ thánh thể đã dần dần thuyên dũ.