VN520


              

干什么

Phiên âm : gàn shén me.

Hán Việt : can thập yêu.

Thuần Việt : làm gì; tại sao; làm cái gì; làm sao.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

làm gì; tại sao; làm cái gì; làm sao
询问原因或目的
Chú ý: hỏi về những sự vật khách quan chỉ có thể dùng ''为什么''hoặc''怎么''mà không dùng ''干什么''hoặc ''干吗''. 注意:询问客观事物的道理,只能用''为什么''或''怎么'',不能用''干什么''或''干吗'',如
西瓜怎么长得这么大?
xīguā zěnme zhǎng dé zhème dà?
vì sao dưa hấu lại to thế?


Xem tất cả...