Phiên âm : yán xuè zhī shì.
Hán Việt : nham huyệt chi sĩ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
隱士。古代高士多隱居於山洞, 故稱為「巖穴之士」。《史記.卷六一.伯夷傳》:「顏淵雖篤學, 附驥尾而行益顯, 巖穴之士, 趣舍有時若此, 類名堙滅而不稱。」《文選.司馬遷.報任少卿書》:「次之, 又不能拾遺補闕, 招賢進能, 顯巖穴之士。」