Phiên âm : tún tián.
Hán Việt : truân điền.
Thuần Việt : đồn điền.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
đồn điền. 漢以后歷代政府利用兵士在駐扎的地區種地, 或者召募農民種地, 這種措施叫做屯田.