Phiên âm : duì tiān fā shì.
Hán Việt : đối thiên phát thệ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
對著天立誓、發咒, 以求信於人。《老殘遊記》第二○回:「我到有個法子;只是你得對天發個誓, 我纔能告訴你。」