Phiên âm : duì zuǐ duì shé.
Hán Việt : đối chủy đối thiệt.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
爭辯、爭吵。《紅樓夢》第五九回:「理他呢?打發去了是正經。誰和他去對嘴對舌的。」