Phiên âm : duì lǐ.
Hán Việt : đối lí.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
對證、對質。元.谷子敬《城南柳》第三折:「左右, 押這廝去尋那先生來對理。」《醒世恆言.卷三三.十五貫戲言成巧禍》:「我不管閒帳, 只是你家裡有殺人公事, 你須回去對理。」