Phiên âm : duì wài kāi fàng gǎng kǒu.
Hán Việt : đối ngoại khai phóng cảng khẩu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
大陸地區於民國七十三年提出對外開放十四個港口實行優惠待遇政策, 主要是想藉此吸引外商前往投資經營具有先進技術的企業, 以使在現代化建設中能有所助益。