VN520


              

對付

Phiên âm : duì fù .

Hán Việt : đối phó.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Ứng phó, xử trí. ◇Trần Lượng 陳亮: Thì sự nhật dĩ tân, thiên ý vị dị trắc độ, đãn khán nhân sự đối phó hà như nhĩ 時事日以新, 天意未易測度, 但看人事對副何如耳 (Phục Lục Bá Thọ thư 復陸伯壽書).
♦An bài, chuẩn bị. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: Na nhất can tù phạm, sơ thì kiến ngục trung khoan túng, dĩ tự khởi tâm việt lao; nội trung hữu ki cá hữu kiến thức đích, mật địa giáo đối phó ta lợi khí ám tàng tại thân biên 那一干囚犯, 初時見獄中寬縱, 已自起心越牢; 內中有幾個有見識的, 密地教對付些利器暗藏在身邊 (Quyển nhị thập).
♦Phối hợp, thất phối, đôi lứa, vợ chồng. ◇Vô danh thị 無名氏: Đa tắc thị thiên sinh phận phúc, hựu ngộ trứ nhân duyên đối phó, thành tựu liễu lân chỉ quan thư 多則是天生分福, 又遇著姻緣對付, 成就了麟趾關雎 (Bão trang hạp 抱妝盒, Đệ tứ chiết).
♦Liệu tính, mưu toán.
♦Tạm được, tàm tạm, tương tựu. ◎Như: giá y phục tuy bất đại hảo khán, đãn vi liễu ngự hàn nhĩ tựu đối phó trước xuyên ba 這衣服雖不大好看, 但為了禦寒你就對付著穿吧.
♦Chiết ma, giày vò. ◇Triệu Quân Tường 趙君祥: Thụ liệt sầu vi, sơn bài sầu trận, kỉ bàn nhi đối phó li nhân 樹列愁幃, 山排愁陣, 幾般兒對付離人 (Tân thủy lệnh 新水令, Khuê tình 閨情, Khúc 曲).


Xem tất cả...