Phiên âm : jiāng xìn jiāng yí.
Hán Việt : tương tín tương nghi.
Thuần Việt : nửa tin nửa ngờ; bán tín bán nghi; vừa tin vừa ngờ.
nửa tin nửa ngờ; bán tín bán nghi; vừa tin vừa ngờ
有些相信, 又有些怀疑
我解释了半天, 他还是将信将疑.
wǒ jiěshìle bàntiān, tā háishì jiāngxìnjiāngyí.
tôi giải thích cả buổi trời, anh ấy vẫn bán tín bán nghi.