VN520


              

寵辱若驚

Phiên âm : chǒng rù ruò jīng.

Hán Việt : sủng nhục nhược kinh.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

得寵或受辱皆感到驚惶。語出《老子》第一三章:「得之若驚, 失之若驚, 是謂寵辱若驚。」形容患得患失的心情。


Xem tất cả...