Phiên âm : chǒng rù ruò jīng.
Hán Việt : sủng nhục nhược kinh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
得寵或受辱皆感到驚惶。語出《老子》第一三章:「得之若驚, 失之若驚, 是謂寵辱若驚。」形容患得患失的心情。