Phiên âm : guān fāng.
Hán Việt : quan phương.
Thuần Việt : phía chính phủ.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : 民間, .
官方消息
♦Phép tắc, kỉ luật quan lại phải tuân theo. ◇Tư trị thông giám 資治通鑑: Giản thư dũ phồn, quan phương dũ ngụy 簡書愈繁, 官方愈偽 (Vũ Đế Thái Thủy tứ niên 武帝泰始四年).♦Về mặt công cộng. Thường chỉ chính phủ. ◎Như: quan phương nhân sĩ 官方人士.