Phiên âm : bēn zǒu féng yíng.
Hán Việt : bôn tẩu phùng nghênh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
奔波忙碌於奉承討好別人。如:「他因不善於奔走逢迎, 終於退出官場。」《清史稿.卷二二○.諸王列傳六.聖祖諸子.理密親王允礽》:「允礽為太子, 有所使令, 眾敢不從, 即其中豈無奔走逢迎之人?」