VN520


              

執鞭隨鐙

Phiên âm : zhí biān suí dèng.

Hán Việt : chấp tiên tùy đăng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

手持馬鞭, 跟隨在馬鐙旁。表示追隨左右, 任由差遣的意思。明.陸采《明珠記》第一一齣:「今請太尉入朝, 共成大事, 小將情愿執鞭隨鐙。」《初刻拍案驚奇》卷二一:「興兒道:『小人是執鞭隨鐙之人, 怎敢當此?』」也作「執鞭墜鐙」。


Xem tất cả...