Phiên âm : zuò xiǎng qí chéng.
Hán Việt : tọa hưởng kì thành.
Thuần Việt : ngồi mát ăn bát vàng; ngồi không hưởng lộc; há miệ.
Đồng nghĩa : 不勞而獲, 坐收漁利, .
Trái nghĩa : 自食其力, 勞而無功, 自力更生, 火中取栗, .
ngồi mát ăn bát vàng; ngồi không hưởng lộc; há miệng chờ sung; ngồi không ăn sẵn自己不出力而享受别人劳动的成果