Phiên âm : zuò dì fēn zāng.
Hán Việt : tọa địa phân tang.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
自己不親自偷盜, 但是坐享贓物。後指坐享他人部分不光榮的利益。《品花寶鑑》第二三回:「薦得一兩個出去, 他便坐地分贓, 是要陋規的。」
phân chia tang vật; ngồi chờ chia của。(匪首、窩主等)不親自偷竊搶劫而分到贓物。