VN520


              

坐山觀虎鬥

Phiên âm : zuò shān guān hǔ dòu.

Hán Việt : tọa san quan hổ đấu.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

比喻不介入別人爭鬥, 袖手旁觀, 以便從中得利。《紅樓夢》第六九回:「鳳姐雖恨秋桐, 且喜借他先可發脫二姐, 自己且抽頭。用借劍殺人之法, 坐山觀虎鬥, 等秋桐殺了尤二姐, 自己再殺秋桐。」也作「坐山看虎鬥」。

nghêu cò tranh nhau, ngư ông đắc lợi; toạ sơn quan hổ đấu。
比喻對雙方的鬥爭採取旁觀的態度,等到兩敗俱傷的時候,再從中取利。


Xem tất cả...