Phiên âm : kùn xīn héng lǜ.
Hán Việt : khốn tâm hành lự.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 苦心焦慮, .
Trái nghĩa : , .
衡, 橫也, 阻塞之意。困心衡慮指心意困苦, 思慮阻塞。語本《孟子.告子下》:「人恆過, 然後能改。困於心, 衡於慮, 而後作。」比喻處心積慮, 費盡心思。《孟子.告子下》清.焦循.正義:「蘇秦去秦而歸事, 夜發書伏誦, 引錐自刺其股, 可謂困心衡慮矣。」