VN520


              

困學

Phiên âm : kùn xué.

Hán Việt : khốn học.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

遇到困難, 才發憤學習。語本《論語.季氏》:「生而知之者, 上也;學而知之者, 次也;困而學之, 又其次也。」後指刻苦勤學。宋.朱熹〈困學〉詩:「困學工夫豈易成?斯名獨恐是虛稱。」


Xem tất cả...