Phiên âm : kùn xué.
Hán Việt : khốn học.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
遇到困難, 才發憤學習。語本《論語.季氏》:「生而知之者, 上也;學而知之者, 次也;困而學之, 又其次也。」後指刻苦勤學。宋.朱熹〈困學〉詩:「困學工夫豈易成?斯名獨恐是虛稱。」