Phiên âm : huí lù.
Hán Việt : hồi lộc.
Thuần Việt : Hồi Lộc; nạn cháy; hoả hoạn .
Hồi Lộc; nạn cháy; hoả hoạn (tên Thần lửa trong truyền thuyết, thường mượn để chỉ hoả hoạn.)
传说中的火神名,多借指火灾
húilùzhīzāi
hoả hoạn
惨遭回禄
cǎnzāo húilù
gặp phải hoả hoạn thảm khốc.