Phiên âm : huí hé.
Hán Việt : hồi hợp.
Thuần Việt : hiệp .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
hiệp (thường dùng trong tiểu thuyết cổ)旧小说中描写武将交锋时一方用兵器攻击一次而另一方用兵器招架一次叫一个回合现在也指双方较量一次quánjísài jìnxíng dào dìshígè húihé réng bùfēnshèngfù.thi đấu quyền hiệp thứ 10 vẫn chưa phân thắng bại.