Phiên âm : huí lú fù zhàng.
Hán Việt : hồi lô phục trướng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻重修舊好。《金瓶梅》第二一回:「不知怎的撮弄, 陪著不是, 還要回爐復帳, 不知涎纏到多咱時候。」