Phiên âm : huí shū.
Hán Việt : hồi thư.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
答覆的書信。《三國演義》第一一回:「操從其言, 款留來使, 候發回書。」《儒林外史》第一二回:「次早寫了一封回書, 向宦成道:『多謝你家老爺厚愛。』」