Phiên âm : pēn qì jī.
Hán Việt : phún khí cơ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
藉噴射氣體以為推進動力的飛機, 引擎構造簡單, 速度快, 第二次大戰後開始被廣泛使用。也稱為「噴射飛機」、「噴射機」。