Phiên âm : dān rén dú mǎ.
Hán Việt : đan nhân độc mã.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 單刀赴會, 單槍匹馬, .
Trái nghĩa : , .
比喻獨自一人行動, 不需要他人幫忙或陪伴。如:「他單人獨馬的去找那人理論。」《西遊記》第三七回:「但要你單人獨馬進城, 不可揚名賣弄。」